Alex Rendell sở hữu chiều cao 1m72 cùng gương mặt góc cạnh với đôi mắt sâu, nụ cười cuốn hút đã tạo nên sức hút đặc biệt trên màn ảnh. Phong cách thời trang của Alex thường tinh tế và lịch lãm nên anh luôn trở thành tâm điểm mỗi lần xuất hiện.
Bảng thông tin về Alex Rendell
Nickname | Alex |
Tên đầy đủ
(Tên tiếng Thái) |
Alexander Simon Rendell
(อเล็กซานเดอร์ ไซม่อน เรนเดลล์) Nirawit Rendell (นิรวิทย์ เรนเดลล์) |
Năm sinh | Ngày 09 tháng 01 năm 1990 |
Cung hoàng đạo | Ma Kết |
Chiều cao | 172 cm |
Cân nặng | 60 kg |
Quê quán | Jakarta, Indonesia |
Quốc tịch | Thái Lan – Anh |
Học vấn |
|
Vai trò | Diễn viên, Ca sĩ |
Công ty chủ quản | Channel 3 |
Tác phẩm tiêu biểu |
|
Tài khoản mạng xã hội |
|
Alex Rendell là ai? Tiểu sử lý lịch profile wikipedia
Alex Rendell là diễn viên và ca sĩ người Thái – Anh, hiện đang hoạt động dưới trướng của CH3. Anh sinh ra tại Jakarta, Indonesia và chuyển đến Bangkok, Thái Lan khi mới 4 tuổi.
Nam nghệ sĩ tốt nghiệp trường Bangkok Patana năm 2008, và theo học khoa Nghệ thuật Truyền thông, chương trình quốc tế, Đại học Chulalongkorn. Sau khi tốt nghiệp, anh đã tập trung hoàn toàn cho sự nghiệp diễn xuất của mình. Ngoài ra, Alex cũng có bằng thạc sĩ về khoa học xã hội môi trường.
Alex Rendell cũng là người đồng sáng lập và giám đốc điều hành của Trung tâm Giáo dục Môi trường Thái Lan (EEC Thái Lan) được thành lập vào năm 2015 và là Đại sứ thiện chí đầu tiên của UNEP Thái Lan, được bổ nhiệm vào ngày 5 tháng 6 năm 2020.
Sự nghiệp của Alex Rendell
Alex Rendell bắt đầu sự nghiệp diễn xuất khi từ năm 4 tuổi, lần đầu tiên anh xuất hiện trong chương trình quảng cáo của Thái Lan. Năm 1998, nam diễn viên có vai diễn đầu tiên qua bộ phim Hua Jai Lae Kai Puen (vai Chanayut).
Dù mới chỉ tham gia với vai phụ nhưng anh đã thể hiện rất tốt nhân vật mình đảm nhận. Rất nhanh sau đó, năm 2001, nam diễn viên Thái Lan chính thức có vai chính đầu tiên khi vào vai Ham Noi phim Thongpoon Kokpo Ratsadorn Tem Khan.
Bằng sự yêu nghề và tài năng diễn xuất xuất sắc, Alex ngày càng hoạt động tích cực trong ngành phim ảnh Thái Lan khi anh liên tục góp mặt vào các dự án truyền hình như:
- Kadee Ded Haed Haeng Ruk (2005)
- Sood Tae Jai Ja Kwai Kwa (2008)
- Ruk Pathiharn (2011)
- Raeng Pradtanaha (2013)
- Tee Krai Tee Mun (2019)
- Oh My Sweetheart (2021)
- Doctor Detective (2023),…
Ngoài các dự án truyền hình đình đám, nam diễn viên 9x cũng đã gây ấn tượng mạnh mẽ qua các bộ phim điện ảnh như:
- Pisaj (2004)
- 4 Psyco (2011)
- Hashima Project (2013),…
Không chỉ hoạt động sôi nổi trong lĩnh vực giải trí, Alex còn được biết đến với hoạt động bảo vệ môi trường. Điều này thể hiện qua những hình ảnh tham gia các dự án cộng đồng, hoạt động ngoài trời để thể hiện tinh thần nâng cao sức khoẻ và gắn kết gần gũi với thiên nhiên. Alex Rendell chính là hình mẫu lý tưởng của sự đa tài trong nghệ thuật và tâm huyết với môi trường.
Các phim và chương trình truyền hình có sự tham gia của Alex Rendell
Năm | Tên phim | Vai |
TBA | Mother Land | Siphrai |
2023 | Doctor Detective | Theerat |
2021 | Oh My Sweetheart | Dont |
2024 | Tee Krai Tee Mun | Akira |
2019 | Anguished Love | Sin / Sinthorn |
2018 | Kom Faek | Plerng Gumpanard |
2017 | Sai Tarn Hua Jai | Sawat |
2017 | Arkom | Theekuer |
2016 | Luead Rak Torranong | H.S.H. Banbariwat |
2014 | Sam Bai Mai Thao | Saengchan |
2014 | Suey Rai Sai Lub | Main Role |
2013 | Samee | Ram Limwattanathawornkul |
2013 | Saap Pra Peng | Support Role |
2013 | Raeng Pradtanaha | Poowadon |
2012 | Hong Sabat Lai | “Vee” Yotsavee / Don |
2011 | Ruk Pathiharn | Rawipaat |
2011 | Sapai Mai Rai Sakdena | Geng |
2010 | 3 Hua Jai | Chat |
2009 | Plerng See Roong | “Khuat” Khattiya |
2008 | Sood Tae Jai Ja Kwai Kwa | Patana / “Pat” |
2008 | Prik Tai Gub Bai Kao | Klueapon / “Pom” |
2007 | Jai Sai Rak Yok Kuan | Support Role |
2007 | Manee Din | Pokpong |
2006 | Bua Prim Nam | “Odd” Sarot |
2006 | Sadut Ruk | Krit [Young] |
2006 | Kradan See Roong | Kaotu |
2005 | Kadee Ded Haed Haeng Ruk | Ron |
2005 | Mor Pee Cyber | Support Role |
2005 | Klin Kaeo Tamnak Khao | Than Chai Noppakan [Young] |
2004 | Ruk Sud Kua | Joi |
2003 | Kassatriya | Prince Ekathotsarot [Young] |
2002 | Sao Noi Tha Kieng Kaew | Pong |
2002 | Buang Banjathorn | Lamthong |
2002 | Mae Yai Tee Ruk | Wanrob / “Rob” [Young] |
2001 | Keb Pandin | Naka |
2001 | Thongpoon Kokpo Ratsadorn Tem Khan | Ham Noi |
2000 | Yord Cheewun | Support Role |
1999 | Khun Chai | Dong |
1999 | Ruk Sud Tai Tee Plai Fah | Mangpor |
1998 | Hua Jai Lae Kai Puen | Chanayuth |
Tiểu sử các diễn viên Thái Lan Channel 3 khác tại ThaiLanSawadee.com