Thailansawadee
Tharntype The Series (tên Thái: เกลียดนักมาเป็นที่รักกันซะดีๆ) là phim đam mỹ Thái Lan được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của MAME. Phim được đạo diễn bởi Tee Bundit Sintanaparadee. Phim có sự tham gia của các diễn viên chính Mew Suppasit Jongcheveevat và Gulf Kanawut Traipipattanapong.
Tên | TharnType |
Số tập | 12 |
Thời gian chiếu | 7 tháng 10 năm 2019 => 6 tháng 1 năm 2020 |
Ngày chiếu | Thứ 2 hàng tuần |
Kênh | One 31 |
Thời lượng mỗi tập | 55 phút |
Quốc gia | Thái Lan |
Tên gốc | Tharn Type The Series เกลียดนักมาเป็นที่รักกันซะดีๆ |
Tên khác | TharnType S TharnType: The Series TharnType Season 1 TharnType: If You Hate Me That Much I Should Make You Become My Lover |
Đạo diễn | Tee Bundit Sintanaparadee |
Biên kịch | Jungjing Wanna Kortunyavat |
Thể loại | Tình cảm, Tuổi trẻ, Drama |
TharnType The Series là bộ phim boy love Thái kể về một chàng sinh viên đại học tên Type, anh không có thiện cảm với người bạn cùng phòng là Tharn, vì lý do Tharn là người đồng tính. Họ thường xuyên xảy ra mâu thuẫn, nhưng lại từ các mâu thuẫn mà dần gần nhau hơn.
Một trong những nguyên nhân Type không thích người đồng tính, bởi vì anh từng bị một người đàn ông quấy rối khi còn nhỏ. Tuy nhiên với Tharn thì khác, Tharn là một chàng sinh viên đẹp trai đam mê âm nhạc.
Việc một người đồng tính và một người ghét người đồng tính phải ở chung ký túc với nhau trong suốt năm học là điều không tưởng. Nhưng cuối cùng điều gì sẽ ra? Câu chuyện tình yêu của hai người sẽ bắt đầu từ đây.
TharnType tổng cộng có 12 tập được chiếu trên kênh One 31
Tập 1 | Ngày 7 tháng 10 năm 2019 |
Tập 2 | Ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
Tập 3 | Ngày 21 tháng 10 năm 2019 |
Tập 4 | Ngày 28 tháng 10 năm 2019 |
Tập 5 | Ngày 4 tháng 11 năm 2019 |
Tập 6 | Ngày 11 tháng 11 năm 2019 |
Tập 7 | Ngày 18 tháng 11 năm 2019 |
Tập 8 | Ngày 25 tháng 11 năm 2019 |
Tập 9 | Ngày 2 tháng 12 năm 2019 |
Tập 10 | Ngày 9 tháng 12 năm 2019 |
Tập 11 | Ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
Tập 12 | Ngày 6 tháng 1 năm 2020 |
Mew Suppasit Jongcheveevat | Tharn |
Gulf Kanawut Traipipattanapong | Type |
Hiter Natthad Kunakornkiat | Tum |
Kokliang Parinya Angsanan | Tar |
Mild Jinna Pichit-O-Pakun | Techno |
Tong Thanayut Thakoonauttaya | Thorn |
Kaownah Kittipat Kaewcharoen | Lhong |
Boat Napat Srinakluan | Champ |
Mawin Tanawin Duangnate | Khlui |
Run Kantheephop Sirorattanaphanit | Seo |
Usuki Ayuta | Oam |
Kao Khongkao Premsirinithikun | Team |
Kenji Wasin Panunaporn | Technic |
Mac Suthisak Akarapanuwittaya | Song |
Ice Penkawin Wangniwetkul | Mai |
Kaprao Pongkorn Wongkrittiyarat | Khom |
AA Pattarabut Kiennukul | San |
Eye Siwapohn Langkapin | Puifai |
Khawoat Natthapong Kanthathan | Tae |
Lilly McGrath | Jead |
Saint Suppapong Udomkaewkanjana | Pete |
Mean Phiravich Attachitsataporn | Tin |
Mark Siwat Jumlongkul | Kengkla |
Kradum Thanayong Wongtrakul | [bố của Type] |
Aew Aumpa Phusit | [mẹcủa Type] |
Tao Sarocha Watittapan | [mek của Tharn] |
Thaweesak Alexander Thananan | [bố của Tharn] |
Maria Tiprada Maier | Thanya [em gái của Tharn] |
Jame Phat Prayunviwat | [bạn cùng phòng của Champ |
Tên bài hát | Tên tiếng Anh | Thể hiện |
ไม่ยอม | Be Mine (Chính) | Pop Jirapat |
ไม่ยอม | Be Mine | Kaownah Kittipat |
ขอแค่เธอ | Hold Me Tight | Off Chainon |
ขอแค่เธอ | Hold Me Tight (Acoustic ver.) | Suppasit Jongcheveevat |
Xem thêm các phim boy love khác tại Thái Lan Sawadee